Máy bơm Teco Việt Nam
- Nhà sản xuất: Teco, Việt Nam
- Mã sản phẩm: Teco
- Tình trạng: Còn hàng
-
Liên hệ 0966.793.688
-
- KIỂU/ LOẠI: BƠM LY TÂM TRỤC NGANG
- XUẤT XỨ: VIỆT NAM
- BẢO HÀNH: 12 THÁNG
BƠM LY TÂM TRỤC NGANG TECO VIỆT NAM
>>Dowload Catalogue sản phẩm tại đây
Hình ảnh mẫu Bơm ly tâm trục ngang Teco Việt Nam
I. Đặc điểm Bơm Teco Việt Nam
- Có hai loại bơm để lựa chọn với 2 loại motor, loại 2 cực cột áp cao và 4 cực lưu lượng lớn.
- Công suất đa dạng từ 0.5HP đến 40HP, các công suất lớn hơn theo yêu cầu sẽ được làm riêng.
- Bơm Teco có cấu tạo bằng Gang nguyên khối chắc chắn, bền bỉ.
- Mô hình thủy lực và tính năng cân bằng động - tĩnh được tối ưu.
- Cấu tạo đồng trục từ cốt motor, cho kết nối với cánh bơm được cân bằng chính xác, đạt hiệu suất tối đa.
- Bạc đạn được nhập khẩu mang lại độ rung và tiếng ồn thấp
- Cánh bơm dạng kín từ chất liệu Gang xám đúc HT200 cho lưu lượng lớn hơn.
- Buồng bơm thiết kế dạng xoắn ốc hiệu suất cao, giảm tiếng ồn, tăng khả năng đẩy nước.
- Phốt cơ khí giúp có tuổi thọ sử dụng lâu dài, tăng khả năng chống rò rỉ cho bơm.
- Có thể chọn các vật liệu khác theo yêu cầu của khách hàng.
Các bộ phận chính của bơm Teco: (1) -Trục bơm; (2) - Giá đỡ; (3) - Vỏ bơm; (4) - Ổ cắm; (5) - Vòng làm kín; (6) - Phớt cơ khí; (7) - Cánh bơm; (8) - Khóa trục; (9) - Chân đế; (10) - Motor
Bảng thông tin vật liệu các bộ phận chính của bơm Teco Việt Nam
STT |
Bộ phận chính |
Vật liệu chế tạo (Theo tiêu chuẩn của Nhật JIS) |
1 |
Trục bơm |
Thép không gỉ SUS410 |
2 |
Giá đỡ |
Gang xám FC200 |
3 |
Vỏ bơm |
Gang xám FC200 |
4 |
Ổ cắm |
SS34(SS33) |
5 |
Vòng làm kín |
Cao su chịu xăng dầu NBR |
6 |
Phớt cơ khí |
Cacbon/ Nhôm oxit Al2O3 |
7 |
Cánh bơm |
Gang xám FC200 |
8 |
Khóa trục |
Thép tròn đặc S45C |
9 |
Chân đế |
Gang xám và thép tấm cán nóng FC200/SS34(SS330 |
II. Thông số kích thước và kỹ thuật Bơm Teco
II.1. Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật Bơm Teco ly tâm trục ngang 2 cực
No. | Model | Công suất (Hp) |
Điện áp (V/Hz) |
Lưu lượng max (M3/H) | Cột áp max (m) | Họng xả (mm) |
1 | G30-25-2P-0.5HP | 0.5HP | 380 | 2.0-2.5-.3.0 | 15.0-13.0-12.0 | 25 |
2 | G31-40-2P-1HP | 1HP | 380 | 7.2-9.0-10.8 | 13.0-11.5-10.5 | 40 |
3 | G31-50-2P-1HP | 1HP | 380 | 12.8-16.0-19.2 | 9.5-8.0-7.0 | 50 |
4 | G32-40-2P-2HP | 2HP | 380 | 8.8-11.0-13.2 | 17.5-16.0-14.0 | 40 |
5 | G32-50-2P-2HP | 2HP | 380 | 8.8-12.5-16.3 | 21.5-20.0-17.8 | 50 |
6 | G32-65-2P-2HP | 2HP | 380 | 16.8-21.0-25.2 | 16.5-15.0-13.0 | 65 |
7 | G33-50-2P-3HP | 3HP | 380 | 9.4-11.7-14.0 | 29.5-28.0-25.0 | 50 |
8 | G33-65-2P-3HP | 3HP | 380 | 16.0-22.3-29.0 | 20.0-18.0-14.0 | 65 |
9 | G33-80-2P-3HP | 3HP | 380 | 32.0-40.0-46.0 | 16.0-12.0-10.0 | 80 |
10 | G35-50-2P-5HP | 5HP | 380 | 9.4-11.7-13.0 | 46.0-44.0-40.0 | 50 |
11 | G35-65-2P-5HP | 5HP | 380 | 20.0-25.0-30.0 | 34.0-32.0-28.0 | 65 |
12 | G35-80-2P-5HP | 5HP | 380 | 35.8-44.7-53.6 | 18.0-16.0-14.0 | 80 |
13 | G35-100-2P-5HP | 5HP | 380 | 56.0-70.0-84.0 | 13.5-12.0-10.0 | 100 |
14 | G37-50-2P-7.5HP | 7.5HP | 380 | 10.0-12.5-15.0 | 52.0-50.0-47.0 | 50 |
15 | G37-65-2P-7.5HP | 7.5HP | 380 | 17.4-21.7-26.0 | 40.5-38.0-34.0 | 65 |
16 | G37-80-2P-7.5HP | 7.5HP | 380 | 34.6-43.3-52.0 | 26.0-24.0-21.0 | 80 |
17 | G37-100-2P-7.5HP | 7.5HP | 380 | 68.0-85.0-102.0 | 17.5-16.0-14.0 | 100 |
18 | G310-50-2P-10HP | 10HP | 380 | 9.4-11.7-13.0 | 72.0-70.0-66.0 | 50 |
19 | G310-65-2P-10HP | 10HP | 380 | 20.0-25.0-30.0 | 51.5-50.0-47.0 | 65 |
20 | G310-80-2P-10HP | 10HP | 380 | 32.0-40.0-48.0 | 38.0-36.0-33.0 | 80 |
21 | G310-100-2P-10HP | 10HP | 380 | 72.0-90.0-108.0 | 22.5-20.0-18.0 | 100 |
22 | G315-65-2P-15HP | 15HP | 380 | 18.4-23.0-27.6 | 72.0-70.0-66.5 | 65 |
23 | G315-80-2P-15HP | 15HP | 380 | 37.4-46.8-56.2 | 46.5-44.0-41.0 | 80 |
24 | G315-100-2P-15HP | 15HP | 380 | 72.0-90.0-108.0 | 31.5-28.0-26.0 | 100 |
25 | G320-65-2P-20HP | 20HP | 380 | 20.0-25.0-30.0 | 82.0-80.0-74.0 | 65 |
26 | G320-80-2P-20HP | 20HP | 380 | 34.6-43.3-52.0 | 64.0-60.0-57.0 | 80 |
27 | G320-100-2P-20HP | 20HP | 380 | 69.2-86.6-102.0 | 40.0-38.0-34.5 | 100 |
28 | G325-80-2P-25HP | 25HP | 380 | 37.0-46.8-56.0 | 73.5-70.0-65.0 | 80 |
29 | G325-100-2P-25HP | 25HP | 380 | 74.8-93.5-112.2 | 46.0-44.0-40.0 | 100 |
30 | G330-80-2P-30HP | 30HP | 380 | 40.0-50.0-60.0 | 84.0-80.0-75.0 | 80 |
31 | G330-100-2P-30HP | 30HP | 380 | 80.0-100.0-120.0 | 52.5-50.0-46.0 | 100 |
32 | G340-80-2P-40HP | 40HP | 380 | 36.4-45.4-54.5 | 108.0-103.0-93.0 | 80 |
33 | G340-100-2P-40HP | 40HP | 380 | 74.8-93.5-112.2 | 74.0-70.0-64.0 | 100 |
34 | G340-150-2P-40HP | 40HP | 380 | 144.0-180.0-216.0 | 43.0-40.0-35.0 | 150 |
35 | G350-80-2P-50HP | 50HP | 380 | 40.0-50.0-60.0 | 132.0-125.0-119.0 | 80 |
36 | G350-100-2P-50HP | 50HP | 380 | 80.0-100.0-120.0 | 84.0-80.0-72.0 | 100 |
37 | G350-150-2P-50HP | 50HP | 380 | 144.0-180.0-216.0 | 51.0-48.0-43.5 | 125 |
Bảng thông số kỹ thuật Bơm Teco ly tâm trục ngang 4 cực
No. | Model | Công suất (Hp) |
Điện áp (V/Hz) |
Lưu lượng max (M3/H) | Cột áp max (m) | Họng xả (mm) |
1 | G32-50-4P-2HP | 2HP | 380 | 8.6-10.8-13.0 | 16.5-15.0-14.0 | 50 |
2 | G32-65-4P-2HP | 2HP | 380 | 18.7-23.4-28.0 | 11.8-11.0-10.2 | 65 |
3 | G33-50-4P-3HP | 3HP | 380 | 7.5-12.5-15.0 | 21.0-20.0-19.4 | 50 |
4 | G33-65-4P-3HP | 3HP | 380 | 18.7-23.4-28.0 | 18.3-17.0-15.5 | 65 |
5 | G33-80-4P-3HP | 3HP | 380 | 32.0-40.0-48.0 | 14.0-12.0-9.0 | 80 |
6 | G35-65-4P-5HP | 5HP | 380 | 20.0-25.0-30.0 | 22.0-20.0-18.5 | 65 |
7 | G35-80-4P-5HP | 5HP | 380 | 37.0-46.7-56.0 | 18.7-17.0-16.6 | 80 |
8 | G35-100-4P-5HP | 5HP | 380 | 69.2-86.5-103.8 | 10.5-9.5-8.0 | 100 |
9 | G37-65-4P-7.5HP | 7.5HP | 380 | 20.0-25.0-30.0 | 33.0-32.0-30.8 | 65 |
10 | G37-80-4P-7.5HP | 7.5HP | 380 | 40.0-50.0-60.0 | 22.0-20.0-18.0 | 80 |
11 | G37-100-4P-7.5HP | 7.5HP | 380 | 69.2-89.5-103.8 | 16.6-15.0-13.2 | 100 |
12 | G37-150-4P-7.5HP | 7.5HP | 380 | 108.0-130.0-156.0 | 11.0-10.0-9.0 | 150 |
13 | G310-80-4P-10HP | 10HP | 380 | 37.0-46.7-56.0 | 30.0-28.0-26.5 | 80 |
14 | G310-100-4P-10HP | 10HP | 380 | 74.8-93.5-112.2 | 18.5-17.5-16.0 | 100 |
15 | G310-150-4P-10HP | 10HP | 380 | 107.0-134.0-160.0 | 15.0-14.0-12.5 | 150 |
16 | G315-80-4P-15HP | 15HP | 380 | 40.0-50.0-60.0 | 34.2-32.0-29.0 | 80 |
17 | G315-100-4P-15HP | 15HP | 380 | 72.6-90.8-109.0 | 27.2-25.8-22.8 | 100 |
18 | G315-150-4P-15HP | 15HP | 380 | 120.0-147.0-180.0 | 18.5-17.0-15.0 | 150 |
19 | G315-200-4P-15HP | 15HP | 380 | 133.0-167.0-200.0 | 15.0-14.0-13.0 | 200 |
20 | G320-100-4P-20HP | 20HP | 380 | 80.0-100.0-120.0 | 33.5-32.0-29.5 | 100 |
21 | G320-150-4P-20HP | 20HP | 380 | 128.0-160.0-192.0 | 21.5-20.0-18.0 | 150 |
22 | G320-200-4P-20HP | 20HP | 380 | 148.0-185.0-222.0 | 19.0-17.0-15.0 | 200 |
23 | G320-250-4P-20HP | 20HP | 380 | 240.0-300.0-360.0 | 13.0-12.0-10.0 | 250 |
24 | G325-100-4P-25HP | 25HP | 380 | 72.0-90.0-108.0 | 40.0-38.0-35.5 | 100 |
25 | G325-150-4P-25HP | 25HP | 380 | 120.0-150.0-180.0 | 30.0-28.0-25.0 | 150 |
26 | G325-200-4P-25HP | 25HP | 380 | 160.0-200.0-240.0 | 21.5-20.0-18.0 | 200 |
27 | G325-250-4P-25HP | 25HP | 380 | 264.0-330.0-396.0 | 15.0-14.0-13.0 | 250 |
28 | G330-100-4P-30HP | 30HP | 380 | 76.0-95.0-114.0 | 47.0-44.0-38.0 | 100 |
29 | G330-150-4P-30HP | 30HP | 380 | 128.0-160.0-192.0 | 34.8-32.0-28.0 | 150 |
30 | G330-200-4P-30HP | 30HP | 380 | 148.0-185.0-222.0 | 31.0-28.0-24.0 | 200 |
31 | G330-250-4P-30HP | 30HP | 380 | 288.0-360.0-432.0 | 18.0-16.0-14.0 | 250 |
32 | G340-150-4P-40HP | 40HP | 380 | 120.0-150.0-180.0 | 48.5-45.0-41.0 | 150 |
33 | G340-200-4P-40HP | 40HP | 380 | 136.0-170.0-204.0 | 41.0-38.0-34.0 | 200 |
34 | G340-250-4P-40HP | 40HP | 380 | 320.0-400.0-480.0 | 22.0-20.0-17.0 | 250 |
II.2. Thông số kích thước bơm Teco Việt Nam
Hình ảnh mô tả các thông số kích thước chính của bơm Teco Việt Nam
III. Hướng dẫn chọn bơm phù hợp
Những thông tin cần lưu ý khi chọn bơm:
- Dung tích của bể chứa?
- Khoảng cách từ mặt đất tới bể chứa trên cao?
- Khoảng cách từ mặt đất tới bể ngầm dưới đất?
- Vị trí sẽ đặt máy bơm?
- Điện áp của máy bơm ?
- Lưu lượng nước của máy bơm
- Ống dẫn phù hợp với đầu vào và đầu ra của máy
Lưu ý: Thông thường khách hàng nên mua loại máy bơm mạnh hơn khoảng gấp rưỡi so với tính toán hoặc nhu cầu thực tế, do còn nhiều tác động ngoại cảnh có thể ảnh hưởng tới hoạt động của máy bơm như vị trí đặt máy bơm, đường ống dẫn nước, vị trí địa lý của căn nhà, nguồn cung điện.
Lấy một ví dụ đơn giản: Nếu khoảng cách cần bơm là 10 mét, khách nên mua máy có khả năng đáp ứng chiều cao 13-15 mét.
Bảng tra cứu Model Bơm Ly tâm trục ngang 2 cực theo Cột áp (m) và Lưu lượng (m3/h) hoặc (L/min)
Bảng tra cứu Model Bơm Ly tâm trục ngang 4 cực theo Cột áp (m) và Lưu lượng (m3/h) hoặc (L/min)
IV. Ứng dụng của bơm Teco
- Áp dụng cho tuần hoàn nước nóng hoặc nước lạnh điều hòa không khí; Cấp nước lò hơi; nồi hơi; Bơm cấp nước cho công trình xây dựng; Hệ thống cấp nước chung cư.
- Xử lý nước thải; Hệ thống nước chữa cháy.
- Tưới nước trang trại
>>Click tại đây để xem chi tiết bài viết: Các loại bơm công nghiệp phổ biến trên thị trường hiện nay
>>Click vào đây để gửi thư góp ý.
CHUYÊN GIA VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA, THÔNG GIÓ CÔNG NGHIỆP
♻️Công ty Cổ phần Panoma Việt Nam
☎️Phòng Kinh doanh: 0966. 793. 688
☎️Phòng Kỹ thuật Tư vấn: 0967.855.559
☎️Phòng Bảo dưỡng, bảo hành sản phẩm: 0966.293.988
☎️Hotline nhận phản hồi, ý kiến đánh giá của khách hàng: 024.777.88088